|
Mẫu số: B09-DN |
CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ THỦY NÔNG ĐIỆN BIÊN |
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số nhà 38, Tổ dân phố 2, Phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên, Việt Nam |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
Năm 2022 |
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1. Hình thức sở hữu vốn: |
|
|
2. Lĩnh vực kinh doanh: Thương mại dịch vụ |
|
|
3. Ngành nghề kinh doanh: |
|
|
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường: |
|
|
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính: |
|
|
6. Cấu trúc doanh nghiệp: |
|
|
- Danh sách các công ty con: |
|
|
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết: |
|
|
- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc |
|
|
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh...): |
|
|
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán |
|
|
1- Kỳ kế toán năm Trên Cơ cấu tổ chức sẽ tự động lấy theo hệ thống/tùy chọn và chỉ lấy ngày, tháng; định dạng câu chữ sẽ như sau: "Bắt đầu từ ngày dd/mm đến ngày dd/mm" (Ví dụ: Kỳ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) Thông tin này sẽ không cập nhật sang thiết lập BCTC, mặc định thông tin này trên thiết lập BCTC để trống, sửa thiết lập BCTC không cập nhật sang CCTC |
|
|
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VND |
|
|
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng |
|
|
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
|
|
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành |
|
|
IV. Các chính sách kế toán áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục |
|
|
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam: |
|
|
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán: Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc niên độ kế toán được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày này. Chênh lệch tỷ giá phát sinh được hạch toán vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. |
|
|
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền: |
|
|
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền: Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi không kỳ hạn, các khoản đầu tư ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị. |
|
|
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính: |
|
|
a) Chứng khoán kinh doanh: |
|
|
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn; Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm các khoản đầu tư mà Công ty có ý định và khả năng giữ đến ngày đáo hạn. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm: các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai và các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận bắt đầu từ ngày mua và được xác định giá trị ban đầu theo giá mua và các chi phí liên quan đến giao dịch mua các khoản đầu tư. Thu nhập lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn sau ngày mua được ghi nhận trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở dự thu. Lãi được hưởng trước khi Công ty nắm giữ được ghi giảm trừ vào giá gốc tại thời điểm mua. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được xác định theo giá gốc trừ đi dự phòng phải thu khó đòi. Dự phòng phải thu khó đòi của các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được trích lập theo các quy định kế toán hiện hành. |
|
|
|
|
|
|
c) Các khoản cho vay: Các khoản cho vay được xác định theo giá gốc trừ đi các khoản dự phòng phải thu khó đòi. Dự phòng phải thu khó đòi các khoản cho vay của Công ty được trích lập theo các quy định kế toán hiện hành. |
|
|
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết: |
|
|
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác: |
|
|
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính: |
|
|
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu: Nợ phải thu là số tiền có thể thu hồi của khách hàng hoặc các đối tượng khác. Nợ phải thu được trình bày theo giá trị ghi sổ trừ đi các khoản dự phòng phải thu khó đòi. Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập cho những khoản nợ phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu tháng trở lên, hoặc các khoản nợ phải thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn tương tự |
|
|
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: |
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại [đối với doanh nghiệp hoạt động thương mại: Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho]. Giá gốc của hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền (hoặc nhập trước xuất trước hoặc thực tế đích danh hoặc phương pháp giá bán lẻ trong trường hợp hàng hóa). Giá trị thuần có thể thực hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm cùng chi phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát sinh. |
|
|
|
|
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Giá đích danh |
|
|
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: |
|
|
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Công ty được trích lập theo các quy định kế toán hiện hành. Theo đó, Công ty được phép trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất và trong trường hợp giá gốc của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được tại ngày kết thúc niên độ kế toán |
|
|
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính; bất động sản đầu tư: |
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. |
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình Quyền sử dụng đất: Tài sản cố định vô hình thể hiện giá trị quyền sử dụng đất và được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Quyền sử dụng đất được phân bổ theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian sử dụng lô đất. (Phần này chỉ có ý nghĩa mô tả) Tài sản vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp-Chi phí nghiên cứu và phát triển (nếu áp dụng) Chi phí cho hoạt động nghiên cứu được ghi nhận là chi phí của năm tài chính (kỳ hoạt động) thực tế phát sinh chi phí đó. Tài sản vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp phát sinh từ giai đoạn phát triển chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện sau: • Tài sản được tạo ra có thể xác định được (ví dụ như phần mềm máy vi tính và các quy trình sản xuất mới); • Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ tài sản đó; và • Chi phí phát triển tài sản có thể xác định được một cách tin cậy. Tài sản vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Trong trường hợp không thể ghi nhận được tài sản vô hình tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp, chi phí nghiên cứu phát triển được hạch toán vào khoản lãi hoặc lỗ trong năm tài chính (kỳ hoạt động) phát sinh chi phí đó. Bằng sáng chế và thương hiệu: Bằng sáng chế và thương hiệu được ghi nhận ban đầu theo giá mua và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư: Bất động sản đầu tư bao gồm quyền sử dụng đất và nhà xưởng, vật kiến trúc do công ty nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá. Bất động sản đầu tư cho thuê được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Bất động sản đầu tư chờ tăng giá được trình bày theo nguyên giá trừ suy giảm giá trị. Nguyên giá của bất động sản đầu tư được mua bao gồm giá mua và các chi phí liên quan trực tiếp như phí dịch vụ tư vấn về luật pháp liên quan, thuế trước bạ và chi phí giao dịch liên quan khác. Nguyên giá bất động sản đầu tư tự xây là giá trị quyết toán công trình hoặc các chi phí liên quan trực tiếp của bất động sản đầu tư. (Phần này chỉ có ý nghĩa mô tả) Bất động sản đầu tư cho thuê được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trên thời gian hữu dụng ước tính trong vòng X năm. Công ty không trích khấu hao đối với bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá. |
|
|
|
|
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh: |
|
|
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại: |
|
|
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước: Chi phí trả trước bao gồm các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều kỳ kế toán. Chi phí trả trước bao gồm khoản trả trước tiền thuê đất, chi phí thành lập và các khoản chi phí trả trước khác [Cho mục đích minh họa, sửa phù hợp với từng doanh nghiệp]. Tiền thuê đất thể hiện số tiền thuê đất đã được trả trước. Tiền thuê đất trả trước được phân bổ vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng tương ứng với thời gian thuê. (Nếu Công ty có Chứng nhận quyền sử dụng đất, có thể hạch toán khoản này là tài sản cố định vô hình). Chi phí thành lập bao gồm các chi phí phát sinh trong quá trình thành lập Công ty trước ngày có Giấy chứng nhận đầu tư và được đánh giá là có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho Công ty. Chi phí thành lập được phân bổ vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong vòng ba năm kể từ ngày Công ty chính thức đi vào hoạt động. Các khoản chi phí trả trước khác bao gồm giá trị công cụ, dụng cụ, linh kiện loại nhỏ đã xuất dùng, các chi phí quảng cáo và chi phí đào tạo phát sinh trong giai đoạn trước khi Công ty đi vào hoạt động chính thức và được coi là có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho Công ty. Các chi phí này được vốn hóa dưới hình thức các khoản trả trước và được phân bổ vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, sử dụng phương pháp đường thẳng theo các quy định kế toán hiện hành. |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả: |
|
|
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính: |
|
|
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay: |
|
|
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: |
|
|
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: Các khoản dự phòng phải trả được ghi nhận khi Công ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra, và Công ty có khả năng phải thanh toán nghĩa vụ này. Các khoản dự phòng được xác định trên cơ sở ước tính của Ban Giám đốc về các khoản chi phí cần thiết để thanh toán nghĩa vụ nợ này tại ngày kết thúc kỳ hoạt động. |
|
|
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện: |
|
|
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi: |
|
|
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: |
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu: |
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản: |
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: |
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: |
|
|
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: |
|
|
- Doanh thu bán hàng: Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau: (a)Công ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; (b)Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; (c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (d) Công ty sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; và (e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. |
|
|
|
|
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành tại ngày của Bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau: (a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; (c) Xác định được phần công việc đã hoàn thành tại ngày của Bảng cân đối kế toán; và (d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. |
|
|
|
|
- Doanh thu hoạt động tài chính: Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và lãi suất áp dụng (nếu có và lãi tiền gửi được đánh giá là trọng yếu). Lãi từ các khoản đầu tư được ghi nhận khi Công ty có quyền nhận khoản lãi. (nếu có và lãi từ các khoản đầu tư được đánh giá là trọng yếu). |
|
|
- Doanh thu hợp đồng xây dựng: Doanh thu từ hợp đồng xây dựng của Công ty được ghi nhận theo chính sách kế toán của Công ty về hợp đồng xây dựng Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng có thể được ước tính một cách đáng tin cậy, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành tại ngày kết thúc niên độ kế toán được tính bằng tỷ lệ phần trăm giữa chi phí phát sinh của phần công việc đã hoàn thành tại ngày kết thúc niên độ kế toán so với tổng chi phí dự toán của hợp đồng, ngoại trừ trường hợp chi phí này không tương đương với phần khối lượng xây lắp đã hoàn thành. Khoản chi phí này có thể bao gồm các chi phí phụ thêm, các khoản bồi thường và chi thưởng thực hiện hợp đồng theo thỏa thuận với khách hàng. Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng không thể được ước tính một cách đáng tin cậy, doanh thu chỉ được ghi nhận tương đương với chi phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc được hoàn trả là tương đối chắc chắn. |
|
|
|
|
- Thu nhập khác: |
|
|
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: |
|
|
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán: |
|
|
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính: |
|
|
24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp: |
|
|
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: - Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại. - Số thuế phải trả hiện tại được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác với lợi nhuận trước thuế được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ. - Thuế thu nhập hoãn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên báo cáo tài chính và được ghi nhận theo phương pháp Bảng cân đối kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời. - Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và chỉ ghi vào vốn chủ sở hữu khi khoản thuế đó có liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu. - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ khi Công ty có quyền hợp pháp để bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và khi các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế và Công ty có dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần. - Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tùy thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác: |
|
|
V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục) |
|
|
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không? |
|
|
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...): |
|
|
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với: |
|
|
- Các khoản dự phòng: |
|
|
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán – nếu có): |
|
|
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán |
|
|
01. Tiền |
Đơn vị tính: VND |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
- Tiền mặt |
377.481.373 |
289.878.996 |
|
|
- Tiền gửi ngân hàng |
652.641.605 |
1.215.808.893 |
|
|
- Tiền đang chuyển |
|
|
|
|
Cộng |
1.030.122.978 |
1.505.687.889 |
|
|
02. Các khoản đầu tư tài chính |
|
|
a) Chứng khoán kinh doanh |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Giá gốc |
Giá trị hợp lý |
Dự phòng |
Giá gốc |
Giá trị hợp lý |
Dự phòng |
|
|
- Tổng giá trị cổ phiếu (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng giá trị trái phiếu (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi đối với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu |
|
|
Về số lượng: |
|
|
Về giá trị: |
|
|
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Giá gốc |
Giá trị ghi sổ |
Giá gốc |
Giá trị ghi sổ |
|
|
b1) Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
- Tiền gửi có kỳ hạn |
4.000.000.000 |
|
4.000.000.000 |
|
|
|
- Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
b2) Dài hạn |
|
|
|
|
|
|
- Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết theo từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết) |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Giá gốc |
Dự phòng |
Giá trị hợp lý |
Giá gốc |
Dự phòng |
Giá trị hợp lý |
|
|
- Đầu tư vào công ty con |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết; |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư vào đơn vị khác; |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ; |
|
|
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ |
|
|
- Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do. |
|
|
03. Phải thu của khách hàng |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn |
426.204.765 |
319.878.309 |
|
|
- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng |
|
|
|
|
- Các khoản phải thu khách hàng khác |
|
|
|
|
b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn) |
|
|
|
|
c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) |
|
|
|
|
04. Phải thu khác |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Giá trị |
Dự phòng |
Giá trị |
Dự phòng |
|
|
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
- Phải thu về cổ phần hoá; |
|
|
|
|
|
|
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; |
|
|
|
|
|
|
- Phải thu người lao động; |
|
|
|
|
|
|
- Ký cược, ký quỹ |
|
|
|
|
|
|
- Cho mượn; |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi hộ; |
|
|
|
|
|
|
- Phải thu khác. |
377.097.624 |
|
204.628.647 |
|
|
|
b) Dài hạn |
|
|
|
|
|
|
- Phải thu về cổ phần hoá; |
|
|
|
|
|
|
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; |
|
|
|
|
|
|
- Phải thu người lao động; |
|
|
|
|
|
|
- Ký cược, ký quỹ |
|
|
|
|
|
|
- Cho mượn; |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi hộ; |
|
|
|
|
|
|
- Phải thu khác. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
377.097.624 |
|
204.628.647 |
|
|
|
05. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu) |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|
|
a) Tiền; |
|
|
|
|
|
|
b) Hàng tồn kho; |
|
|
|
|
|
|
c) TSCĐ; |
|
|
|
|
|
|
d) Tài sản khác. |
|
|
|
|
|
|
06. Nợ xấu |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
Đối tượng nợ |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
Đối tượng nợ |
|
|
- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu; |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
07. Hàng tồn kho |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Giá gốc |
Dự phòng |
Giá gốc |
Dự phòng |
|
|
- Hàng đang đi trên đường |
|
|
|
|
|
|
- Nguyên liệu, vật liệu |
809.424.805 |
|
823.406.805 |
|
|
|
- Công cụ, dụng cụ |
63.389.133 |
|
170.437.330 |
|
|
|
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
|
|
|
|
|
|
- Thành phẩm |
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
- Hàng gửi đi bán |
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa kho bảo thuế |
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa bất động sản |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
872.813.938 |
|
993.844.135 |
|
|
|
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất |
|
|
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ; |
|
|
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. |
|
|
08. Tài sản dở dang dài hạn |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
|
|
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường) |
|
|
|
|
|
|
......... |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) |
|
|
|
|
- Mua sắm; |
|
|
|
|
- XDCB; |
|
|
|
|
- Sửa chữa. |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
09. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình |
|
|
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
Cây lâu năm, súc vật làm việc cho sản phẩm |
Kết cấu hạ tầng do NN ĐTXD... |
Tài sản cố định hữu hình khác |
Tổng cộng |
|
|
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
2.381.126.921 |
746.994.000 |
1.483.680.000 |
|
|
|
1.074.306.364.723 |
1.078.918.165.644 |
|
|
- Mua trong năm |
348.674.048 |
|
|
|
|
|
849.256.537 |
1.197.930.585 |
|
|
- Đầu tư XDCB hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
262.956.493.706 |
262.956.493.706 |
264.154.424.291 |
|
- Chuyển sang bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,64154E+11 |
|
- Thanh lý, nhượng bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
2.729.800.969 |
746.994.000 |
1.483.680.000 |
|
|
|
1.338.112.114.966 |
1.343.072.589.935 |
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
2.068.100.852 |
199.867.376 |
980.969.796 |
|
|
|
5.235.185.152 |
8.484.123.176 |
|
|
- Khấu hao trong năm |
77.446.965 |
6.369.396 |
170.684.311 |
|
|
|
|
254.500.672 |
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển sang bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh lý, nhượng bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
2.145.547.817 |
206.236.772 |
1.151.654.107 |
|
|
|
5.235.185.152 |
8.738.623.848 |
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm |
313.026.069 |
547.126.624 |
502.710.204 |
|
|
|
1.069.071.179.571 |
1.070.434.042.468 |
|
|
- Tại ngày cuối năm |
584.253.152 |
540.757.228 |
332.025.893 |
|
|
|
1.332.876.929.814 |
1.334.333.966.087 |
|
|
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản cho vay: |
|
|
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: |
|
|
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: |
|
|
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: |
|
|
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình: |
|
|
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình |
|
|
Khoản mục |
Quyền sử dụng đất |
Quyền phát hành |
Bản quyền, bằng sáng chế |
Nhãn hiệu hàng hóa |
Phần mềm máy tính |
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
TSCĐ vô hình khác |
Tổng cộng |
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
5.886.475.000 |
|
|
|
|
|
76.194.120 |
5.962.669.120 |
|
|
- Mua trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng do hợp nhất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh lý, nhượng bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
5.886.475.000 |
|
|
|
|
|
76.194.120 |
5.962.669.120 |
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
1.399.996 |
|
|
|
|
|
68.574.708 |
69.974.704 |
|
|
- Khấu hao trong năm |
700.000 |
|
|
|
|
|
7.619.412 |
8.319.412 |
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh lý nhượng bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
2.099.996 |
|
|
|
|
|
76.194.120 |
78.294.116 |
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm |
5.885.075.004 |
|
|
|
|
|
7.619.412 |
5.877.455.592 |
|
|
- Tại ngày cuối năm |
5.884.375.004 |
|
|
|
|
|
|
5.884.375.004 |
|
|
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay: |
|
|
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng: |
|
|
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác: |
|
|
11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính |
|
|
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
Tài sản cố định hữu hình khác |
Tài sản cố định vô hình |
Tổng cộng |
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm: |
|
|
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm: |
|
|
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản: |
|
|
12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư |
|
|
Khoản mục |
Số đầu năm |
Giảm trong năm |
Tăng trong năm |
Số cuối năm |
|
|
a) Bất động sản đầu tư cho thuê |
|
|
|
|
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá |
|
|
|
|
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
Tổn thất do suy giảm giá |
|
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Nhà |
|
|
|
|
|
|
- Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay; |
|
|
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá; |
|
|
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác. |
|
|
13. Chi phí trả trước |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) |
|
|
|
|
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ; |
|
|
|
|
- Công cụ, dụng cụ xuất dùng; |
|
|
|
|
- Chi phí đi vay; |
|
|
|
|
- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn). |
|
|
|
|
b) Dài hạn |
|
|
|
|
- Chi phí thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
|
- Chi phí mua bảo hiểm; |
|
|
|
|
- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn). |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
14. Tài sản khác |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) |
|
|
|
|
b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục) |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
15. Vay và nợ thuê tài chính |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Trong năm |
Đầu năm |
|
|
Giá trị |
Số không có khả năng trả nợ |
Tăng |
Giảm |
Giá trị |
Số không có khả năng trả nợ |
|
|
a) Vay ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Vay dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Các khoản nợ thuê tài chính |
|
|
Thời hạn |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
Tổng khoản Thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
Tổng khoản Thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
|
|
- Từ 1 năm trở xuống |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Gốc |
Lãi |
Gốc |
Lãi |
|
|
- Vay: |
|
|
|
|
|
|
- Nợ thuê tài chính: |
|
|
|
|
|
|
- Lý do chưa thanh toán |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với các bên liên quan |
|
|
..... |
|
|
16. Phải trả người bán |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Giá trị |
Số có khả năng trả nợ |
Giá trị |
Số có khả năng trả nợ |
|
|
a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn |
164.526.100 |
|
71.744.754 |
|
|
|
- Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên tổng số phải trả |
|
|
|
|
|
|
- Phải trả cho các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
b) Các khoản phải trả người bán dài hạn (chi tiết tương tự ngắn hạn) |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
164.526.100 |
|
71.744.754 |
|
|
|
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán |
|
|
|
|
|
|
- Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng số quá hạn; |
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
d) Phải trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng) |
|
|
|
|
|
|
17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
|
|
Chỉ tiêu |
Đầu năm |
Số phải nộp trong năm |
Số đã thực nộp trong năm |
Cuối năm |
|
|
a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế) |
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân |
|
63.042.572 |
53.333.988 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất |
|
7.059.570 |
7.059.570 |
|
|
|
- Các loại thuế khác |
|
5.000.000 |
3.000.000 |
|
|
|
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
530.755 |
517.555 |
|
|
|
Cộng |
|
75.632.897 |
63.911.113 |
|
|
|
b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế) |
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân |
54.386.330 |
|
|
44.677.746 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
|
- Các loại thuế khác |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
13.200 |
|
|
|
|
|
Cộng |
56.399.530 |
|
|
44.677.746 |
|
|
18. Chi phí phải trả |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép |
|
|
|
|
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh |
|
|
|
|
- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã bán |
|
|
|
|
- Các khoản trích trước khác |
|
|
|
|
b) Dài hạn |
|
|
|
|
- Lãi vay |
|
|
|
|
- Các khoản khác (chi tiết từng khoản) |
|
|
|
|
.................... |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
19. Phải trả khác |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
- Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
|
|
- Kinh phí công đoàn |
|
23.737.744 |
|
|
- Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
- Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
- Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
- Phải trả về cổ phần hóa |
|
|
|
|
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn |
|
|
|
|
- Cổ tức, lợi nhuận phải trả |
|
|
|
|
- Các khoản phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
|
Cộng |
|
23.737.744 |
|
|
b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục) |
|
|
|
|
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
- Các khoản phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng khoản mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn) |
|
|
20. Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
- Doanh thu nhận trước; |
|
|
|
|
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống; |
|
|
|
|
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác. |
1.229.272.951 |
1.604.145.951 |
|
|
Cộng |
1.229.272.951 |
1.604.145.951 |
|
|
b) Dài hạn |
|
|
|
|
- Doanh thu nhận trước; |
|
|
|
|
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống; |
|
|
|
|
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác. |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện). |
|
|
|
|
21. Trái phiếu phát hành |
|
|
21.1. Trái phiếu thường |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
Giá trị |
Lãi suất |
Kỳ hạn |
Giá trị |
Lãi suất |
Kỳ hạn |
|
|
a) Trái phiếu phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại phát hành theo mệnh giá; |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại phát hành có chiết khấu; |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại phát hành có phụ trội. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2. Trái phiếu chuyển đổi |
|
|
a. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ: |
|
|
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. |
|
|
b. Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ: |
|
|
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. |
|
|
c. Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: |
|
|
- Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu; |
|
|
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu. |
|
|
d. Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: |
|
|
- Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; |
|
|
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư |
|
|
e. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ: |
|
|
- Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. |
|
|
g) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) |
|
|
22. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả |
|
|
- Mệnh giá; |
|
|
- Đối tượng được phát hành (ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác); |
|
|
- Điều khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành); |
|
|
- Giá trị đã mua lại trong kỳ; |
|
|
- Các thuyết minh khác. |
|
|
23. Dự phòng phải trả |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; |
|
|
|
|
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; |
|
|
|
|
- Dự phòng tái cơ cấu; |
|
|
|
|
- Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường...) |
(828.333.827) |
(700.991.975) |
|
|
Cộng |
(828.333.827) |
(700.991.975) |
|
|
b) Dài hạn |
|
|
|
|
- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; |
|
|
|
|
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; |
|
|
|
|
- Dự phòng tái cơ cấu; |
|
|
|
|
- Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường...) |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
a - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng |
|
|
|
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng |
|
|
|
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
|
|
|
|
- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
b - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế |
|
|
|
|
- Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
25. Vốn chủ sở hữu |
|
|
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu |
|
|
Chỉ tiêu |
Vốn góp của chủ sở hữu |
Thặng dư vốn cổ phần |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
Vốn khác của chủ sở hữu |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
Chênh lệch tỷ giá |
LNST chưa phân phối và các quỹ |
Các khoản mục khác |
Tổng cộng |
|
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
Số dư đầu năm trước |
|
|
|
1.005.850.416.927 |
|
|
|
|
1.005.850.416.927 |
|
|
- Tăng vốn trong năm trước |
|
|
|
75.120.780.932 |
|
|
|
|
75.120.780.932 |
|
|
- Lãi trong năm trước |
|
|
|
|
|
|
374.452.513 |
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm vốn trong năm trước |
|
|
|
137.120.000 |
|
|
|
|
137.120.000 |
|
|
- Lỗ trong năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân phối lợi nhuận |
|
|
|
|
|
|
(374.452.513) |
|
|
|
|
Số dư đầu năm nay |
|
|
|
1.080.834.077.859 |
|
|
|
|
1.080.834.077.859 |
|
|
- Tăng vốn trong năm nay |
|
|
|
263.805.750.243 |
|
|
|
|
263.805.750.243 |
|
|
- Lãi trong năm nay |
|
|
|
|
|
|
489.883.886 |
|
|
|
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
2.981.144 |
|
|
|
2.884.362 |
- Giảm vốn trong năm nay |
|
|
|
|
|
|
(1.490.572) |
|
|
|
|
- Lỗ trong năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
391.374.458 |
|
- Phân phối lợi nhuận |
|
|
|
|
|
|
(100.000.000) |
|
|
0 |
|
Số dư cuối năm nay |
|
|
|
1.344.639.828.102 |
|
|
391.374.458 |
|
1.344.639.828.102 |
391.374.458 |
|
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty con) |
|
|
|
|
- Vốn góp của các đối tượng khác |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
|
+ Vốn góp đầu năm |
|
|
|
|
+ Vốn góp tăng trong năm |
|
|
|
|
+ Vốn góp giảm trong năm |
|
|
|
|
+ Vốn góp cuối năm |
|
|
|
|
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia |
|
|
|
|
d. Cổ phiếu |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành |
|
|
|
|
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng |
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là VCSH) |
|
|
|
|
- Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu quỹ) |
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là VCSH) |
|
|
|
|
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành |
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là VCSH) |
|
|
|
|
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: |
|
|
đ- Cổ tức |
|
|
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm |
|
|
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông: |
|
|
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: |
|
|
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận |
|
|
e- Các quỹ của doanh nghiệp |
|
|
- Quỹ đầu tư phát triển: |
|
|
- Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
|
|
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: |
|
|
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ thể: |
|
|
-.... |
|
|
-.... |
|
|
26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
Lí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh giá lại trong trường hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định nào?...). |
|
|
|
|
27. Chênh lệch tỷ giá |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VND |
|
|
|
|
- Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nói rõ nguyên nhân) |
|
|
|
|
28. Nguồn kinh phí |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm |
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm |
|
|
|
|
29. Các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán |
|
|
a) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn |
|
|
Chỉ tiêu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
|
- Từ 1 năm trở xuống; |
|
|
|
|
- Trên 1 năm đến 5 năm; |
|
|
|
|
- Trên 5 năm; |
|
|
|
|
b) Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất tại thời điểm cuối kỳ: |
|
|
Mã hàng |
Tên hàng |
Chủng loại, quy cách, phẩm chất |
ĐVT |
Số lượng |
|
|
|
- Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác: |
|
|
|
|
|
|
- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp: |
|
|
|
|
|
c) Ngoại tệ các loại:Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ. Vàng tiền tệ phải trình bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế Ounce, thuyết minh giá trị tính theo USD |
|
|
d) Vàng tiền tệ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá gốc, số lượng (theo đơn vị tính quốc tế) và chủng loại các loại vàng tiền tệ |
|
|
đ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá trị (theo nguyên tệ và VND) các khoản nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ khó đòi |
|
|
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán |
|
|
30. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải trình. |
|
|
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
|
|
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
a. Doanh thu |
|
|
|
|
- Doanh thu bán hàng |
635.920.559 |
402.000.000 |
|
|
- Doanh thu cung cấp dịch vụ |
13.927.873.000 |
14.487.205.103 |
|
|
- Doanh thu từ kinh phí chống hạn |
|
2.453.000.000 |
|
|
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ; |
|
|
|
|
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính; |
|
|
|
|
Cộng |
14.563.793.559 |
17.342.205.103 |
|
|
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng). |
|
|
|
|
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước. |
|
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Chiết khấu thương mại |
|
|
|
|
- Giảm giá hàng bán |
|
|
|
|
- Hàng bán bị trả lại |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
3. Giá vốn hàng bán (Mã số 11) |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Giá vốn của hàng hóa đã bán |
10.819.828.238 |
13.779.237.471 |
|
|
- Giá vốn của thành phẩm đã bán |
|
|
|
|
Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa, thành phẩm bất động sản đã bán bao gồm: |
|
|
|
|
+ Hạng mục chi phí trích trước |
|
|
|
|
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục |
|
|
|
|
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh. |
|
|
|
|
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp |
|
|
|
|
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư |
|
|
|
|
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
- Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ |
|
|
|
|
- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ |
|
|
|
|
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
|
|
|
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
Cộng |
10.819.828.238 |
13.779.237.471 |
|
|
4. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay |
|
|
|
|
- Lãi bán các khoản đầu tư |
|
|
|
|
- Cổ tức, lợi nhuận được chia |
|
|
|
|
- Lãi chênh lệch tỷ giá |
|
|
|
|
- Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán |
|
|
|
|
- Doanh thu hoạt động tài chính khác |
368.462.288 |
306.821.499 |
|
|
Cộng |
368.462.288 |
306.821.499 |
|
|
5. Chi phí tài chính (Mã số 22) |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Lãi tiền vay |
|
|
|
|
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm |
|
|
|
|
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính |
|
|
|
|
- Lỗ chênh lệch tỷ giá |
|
|
|
|
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư |
|
|
|
|
- Chi phí tài chính khác |
2.220.483 |
|
|
|
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính. |
|
|
|
|
Cộng |
2.220.483 |
|
|
|
6. Thu nhập khác |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ; |
|
|
|
|
- Lãi do đánh giá lại tài sản; |
|
|
|
|
- Tiền phạt thu được; |
|
|
|
|
- Thuế được giảm; |
|
|
|
|
- Các khoản khác. |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
7. Chi phí khác |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; |
|
|
|
|
- Lỗ do đánh giá lại tài sản; |
|
|
|
|
- Các khoản bị phạt; |
|
|
|
|
- Các khoản khác. |
|
1.612.887 |
|
|
Cộng |
|
1.612.887 |
|
|
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ |
3.508.023.040 |
3.488.362.571 |
|
|
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN; |
|
|
|
|
- Các khoản chi phí QLDN khác. |
3.508.023.040 |
3.488.362.571 |
|
|
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí bán hàng; |
|
|
|
|
- Các khoản chi phí bán hàng khác. |
|
|
|
|
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa; |
|
|
|
|
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác; |
|
|
|
|
- Các khoản ghi giảm khác. |
|
|
|
|
9. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu |
170.865.337 |
170.460.987 |
14.330.071.761 |
|
- Chi phí nhân công |
8.484.351.549 |
8.231.130.000 |
0 |
|
- Chi phí khấu hao tài sản cố định |
262.820.084 |
266.353.559 |
|
|
- Chi phí dự phòng sửa chữa thường xuyên |
1.419.900.000 |
2.186.220.000 |
|
|
- Chi phí khác bằng tiền |
3.992.134.791 |
6.413.435.496 |
3.991.650.791 |
|
Cộng |
14.330.071.761 |
17.267.600.042 |
14.329.587.761 |
|
10. Chi phí thuế thu nhâp doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành |
|
5.361.160 |
|
|
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay |
|
|
|
|
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
|
5.361.160 |
|
|
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế |
|
|
|
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
|
|
|
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng |
|
|
|
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại |
|
|
|
|
VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
|
|
1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng |
|
|
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
|
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính |
|
|
|
|
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu |
|
|
|
|
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
- Các giao dịch phi tiền tệ khác |
|
|
|
|
2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. |
|
|
3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ: |
|
|
- Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường; |
|
|
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường; |
|
|
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả; |
|
|
- Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán; |
|
|
- Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác. |
|
|
4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ: |
|
|
- Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường; |
|
|
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường; |
|
|
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả; |
|
|
- Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán; |
|
|
- Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác |
|
|
IX- Những thông tin khác |
|
|
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: |
|
|
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: |
|
|
3. Thông tin về các bên liên quan: |
|
|
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của chuẩn mực kế toán số 28 "Báo cáo bộ phận": |
|
|
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): |
|
|
6. Thông tin về hoạt động liên tục: |
|
|
7. Những thông tin khác: |
|
|
|
Lập, Ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
|
|
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
|
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|