• TRANG CHỦ
  • HÌNH ẢNH
  • VIDEO
  • SƠ ĐỒ WEB
  • GIỚI THIỆU CHUNG
    Khái quát về công ty
    Cơ cấu tổ chức
    Lịch sử phát triển
    Danh bạ, thông tin liên hệ
    SẢN PHẨM
    Ngành nghề kinh doanh
    Sản phẩm công ích
    Sản phẩm xây lắp
    QUY HOẠCH - KẾ HOẠCH
    Chiến lược phát triển
    Kế hoạch hàng năm
    Kế hoạch 5 năm
    Đổi mới hàng năm
    DỰ ÁN - ĐẦU TƯ
    Dự án đã hoàn thành
    Dự án đang triển khai
    Dự án bị trì hoãn
    Kết quả đầu tư hàng năm
    Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm và 3 năm gần nhất
    Thời gian đăng: 6/3/2022 10:23:53 AM
    Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm và 3 năm gần nhất

    BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QỦA THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH HÀNG NĂM VÀ 03 NĂM GẦN NHẤT

     

    UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN

    CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ THỦY NÔNG ĐIỆN BIÊN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    MST: 5600128071

     

     

    Số: 110/BC-CTTN

    Điện Biên, ngày  03  tháng 6 năm 2022

     

              Năm báo cáo: 2022

              Tình hình sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 03 năm trước

              a) Thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch 03 năm trước: Sản phẩm sản xuất chủ yếu, doanh thu, lợi nhuận trước thuế, nộp ngân sách, thực hiện sản phẩm công ích.

     

    BIỂU SỐ 1

    MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

     

    TT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Thực hiện năm 2019

    Thực hiện năm 2020

    Thực hiện năm 2021

    1

    Sản phẩm chủ yếu sản xuất

    ha

    11.384,930

    11.563,520

    11.533,730

     

    Diện tích tưới, tiêu kết hợp

    ha

    11.384,930

    11.563,520

    11.533,730

    2

    Tổng doanh thu

    Tr. đồng

    14.922,000

    14.797,000

    14.751,000

    3

    Lợi nhuận trước thuế

    Tr. đồng

    291,000

    264,000

    125,000

    4

    Nộp ngân sách

    Tr. đồng

    8,059

    8,659

    8,059

    5

    Kim ngạch xuất khẩu

    1000 USD

     

     

     

    6

    Sản phẩm dịch vụ công ích

     

     

     

     

    7

    Kế hoạch đầu tư phát triển

    Tr. đồng

     

     

     

    a

    Nguồn ngân sách

    Tr. đồng

    15.350,000

    14.609,000

    13.587,500

    b

    Vốn vay

    Tr. đồng

     

     

     

    c

    Vốn khác

    Tr.đồng

     

     

     

    8

    Tổng lao động

    Người

    134

    134

    134

    9

    Tổng quỹ lương

    Tr. đồng

    6.944,500

    8.164,000

    8.326,000

    a

    Quỹ lương quản lý

    Tr. đồng

    1.031,000

    990,000

    1.035,000

    b

    Quỹ lương lao động

    Tr. đồng

    5.914,500

    7.174,000

    7.291,000

     

    b) Kết quả thực hiện các dự án sửa chữa công trình từ nguồn vốn sửa chữa thường xuyên hàng năm của công ty trong 03 năm trước:

    Kết quả đầu tư năm 2019:

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT

    Tên công trình

    Số tiền

    1

    Nạo vét tuyến kênh chính hồ chứa nước Pe Luông

    131,396

    2

    Sửa chữa nâng cấp tuyến kênh A1

    60,134


    3

    Nạo vét tuyến kênh hữu ĐTN Nậm Rốm đoạn từ cống tiêu Na Ngum đến tràn Ba Bói

    126,575

    4

    Nạo vét tuyến kênh cấp II N20

    64,402

    5

    Sửa chữa tuyến kênh chính trạm bơm Nậm Thanh

    190,423

    6

    Khắc phục sụt sạt tại xi phông số 3 kênh Nậm Ngam

    241,52

    7

    Sửa chữa kênh hồ Lọong Luông

    110,42

    8

    Khắc phục tạm thời kênh dẫn Nậ Seo

    1.100,99

    9

    Nạo vét các công trình tháng 10/2018

    1.922,26

     

    Tổng cộng

    3.948,12

     

     

    Kết quả đầu tư năm 2020:

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT

    Tên công trình

     Số tiền

    1

    Xây dựng nhà quản lý số 03 tuyến kênh Nong U

        312,00

    2

    Xây dưng nhà quản lý hồ bản Ban

        272,19

    3

    Kè mái trong bờ Tả kênh chính Đại thủy nông Nậm Rốm đoạn từ KM0 + 250 -:- KM0 + 420

        498,00

    4

    Lắp đặt phai điều tiết  tại vị trí K7+437 và K10+652. Đại thủy nông Nậm Rốm

        498,00

    5

    Kiên cố hóa kênh Hữu Nậm Rốm KM2H+400-:-KM2H+490

        447,77

    6

    Sửa chữa tuyến kênh Nậm Seo I tại các lý trình Km0 + 350; Km0 + 369; Km0 + 400; Km1 + 300; Km1 + 600 và tuyến kênh Nậm Seo II tại các lý trình Km0 + 470; Km0 + 500

        295,05

    7

    Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý kênh chính Đại thủy nông Nậm Rốm đoạn từ KM0 + 250 -:- KM0 + 420

        497,00

    8

    Sửa chữa kênh trạm bơm Nậm Thanh từ lý trình Km0 -:- KM0 + 811,4

        153,51

    9

    Tuyến kênh Hữu Sửa chữa cống xả lũ Na Khưa tại lý trình KM12H + 525m. Đại thủy nông Nậm Rốm

        248,40

    10

    Sửa chữa kênh bản Đắng từ cọc K0+897 -:- cọc K1+159. Thủy lợi Mường Đăng

        101,89

    11

    Sửa chữa, nâng cấp kênh chính hồ chứa nước Pe Luông

        298,07

     

    Tổng cộng

     3.621,87

     

     

     

     

     

    Kết quả đầu tư năm 2021:

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT

    Tên công trình

    Số tiền

    1

    Xử lý mối hạ lưu đập đất hồ Nậm Ngam tỉnh Điện Biên

    133,58

    2

    Sửa chữa kênh nhánh tả Thủy lợi Ten Núa

    453,93

    4

    Cung cấp vật tư lắp đặt điện tại hồ Huổi Phạ

    24,16

    6

    Thủy lợi Ten Núa hạng mục: Tôn thành kênh nhánh tả Ten Núa Km0 -:- Km0+684,2

    231,03

    7

    Sửa chữa tràn xả lũ Púng Khẩu tại lý trình Km11T+283m

    72,67

    8

    kè chống sạt lở bờ trái tại vị trí K8T+581 đến K8T+676

    495,98

    10

    Thủy lợi Nậm Seo I: Sửa chữa đoạn kênh từ k1+600-:-K1+607,2m

    26,07

    11

    Sửa chữa đập đầu mối rọ thép, kênh Na Bút Pa Té

    52,47

    12

    Xử lý cung trượt mái bờ tả tại vị trí K4H+290-:-K4H+310, hố xói bờ hữu tại vị trí K4H+300 và K9H+740

    52,29

    14

    Đại thủy nông Nậm Rộm hạng mục tuyến kênh hữu: Tường cừ và sử lý chống thấm cầu máng Nậm Cọ

    125,36

    15

    Sửa chữa bến tắm tại Km11h+411,9m; Km12h+411,8m và sửa chữa kênh N18b

    99,30

    16

    Lắp đặt máy đóng mở cụm Mường Ảng, cụm Tuần Giáo

    5,13

     

    TỔNG CỘNG

    1.771,96

     

              c) Những thay đổi chủ yếu trong 03 năm( những khoản đầu tư lớn, thay đổi chiến lược kinh doanh, sản phẩm và thị trường mới…)

              Tháng 8 năm 2020 công ty nhận nhiệm vụ quản lý, khai thác, bảo vệ công trình hồ chứa nước Nậm Khẩu Hu, xã Hua Thanh, huyện Điện Biên.

              d) Thuận Lợi, khó khăn chủ yếu, các yếu tố ảnh hưởng tới tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

    * Thuận lợi:

    - Được sự quan tâm của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Tỉnh ủy, HĐND, UBND Tỉnh, các Sở ban ngành, sự phối kết hợp của các cơ quan, đơn vị, địa phương trong công tác sửa chữa, nâng cấp, công tác quản lý, khai thác, bảo vệ, công tác PCTT-TKCN đối với các công trình thủy lợi do Công ty quản lý.

    CBCNV-LĐ trong Công ty đoàn kết trách nhiệm cao trong quá trình quản lý và phục vụ sản xuất nông nghiệp.

    * Khó khăn:

    Hoạt động của Công ty chịu ảnh hưởng và tác động nhiều của thời tiết và biến đổi khí hậu ngày càng phức tạp khó lường. Địa bàn hoạt động của Công ty rộng, phân tán. Tình hình đô thị hóa dẫn đến nhiều vụ vi phạm bảo vệ công trình đã làm ảnh hưởng không nhỏ đến công tác phục vụ nước tưới và công tác quản lý, khai thác bảo vệ công trình.

    Cơ chế chính sách và quy định chế tài trong công tác quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi chưa đầy đủ thiếu đồng bộ nên việc triển khai thực hiện và xử lý các vi phạm còn nhiều vướng mắc.

    Chính sách miễn thu thủy lợi phí theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính Phủ hợp lòng dân song việc cấp bù cho đơn vị quản lý còn chậm chưa kịp thời đã làm ảnh hưởng đến công tác phục vụ sản xuất của Công ty.

    Công trình phân tán, nhiều công trình diện tích tưới chỉ đạt 30 - 40% so với diện tích thiết kế do vậy ảnh hưởng đến nguồn kinh phí hoạt động của công ty.

    Diện tích phục vụ thực tế thấp hơn nhiều so với thiết kế, nhiều công trình diện tích thấp hơn tiêu chí phân cấp quản lý (< 50 ha). Do đó ảnh hưởng đến nguồn thu của công ty.

    đ) Triển vọng và kế hoạch trong tương lai (thị trường dự tính, mục tiêu…)

    Dự tính trong tương lai công ty phát triển địa bàn quản lý và nhận quản lý các công trình thủy lợi xây dựng mới như hồ Ảng Cang huyện Mường Ảng Uớc tính năm 2022 diện tích tưới đạt được 12.109,00 ha./.

     

    Nơi nhận:

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    - Bộ phận tiếp nhận thông tin doanh nghiệp cổng thông tin điện tử tỉnh Điện Biên;

    - Sở Kế hoạch và Đầu tư;

    - Ban điều hành công ty;

    - Kiểm soát viên;

    - Hai phòng;

    - Lưu VT.

    CHỦ TỊCH

     

     

    (đã ký)

     

     

     

    Nguyễn Văn Duyên

     

    Trần Quốc Duyệt
    Các tin bài khác
    Về việc tổ chức đấu thầu cho thuê mặt nước hồ chứa nước Pe Luông xã Thanh Luông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
    Về việc tổ chức đấu thầu cho thuê mặt nước hồ chứa nước Pe Luông xã Thanh Luông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
    Về việc tổ chức đấu thầu cho thuê mặt nước hồ chứa nước Pe Luông xã Thanh Luông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
    Thông báo mời thầu thuê mặt nước nuôi trồng thủy sản
    Báo cáo tài chính 9 tháng năm 2022
    Thông báo tuyển dụng tháng 9/2022
    Thông báo tuyển dụng
    Báo cáo ngoại bảng-mẹ
    Báo cáo Tài chính năm 2021 (P3)
    Báo cáo Tài chính năm 2021 (P2)
    Trang:
    31-40 of 86<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  >
    LIÊN KẾT WEBSITE