• TRANG CHỦ
  • HÌNH ẢNH
  • VIDEO
  • SƠ ĐỒ WEB
  • GIỚI THIỆU CHUNG
    Khái quát về công ty
    Cơ cấu tổ chức
    Lịch sử phát triển
    Danh bạ, thông tin liên hệ
    SẢN PHẨM
    Ngành nghề kinh doanh
    Sản phẩm công ích
    Sản phẩm xây lắp
    QUY HOẠCH - KẾ HOẠCH
    Chiến lược phát triển
    Kế hoạch hàng năm
    Kế hoạch 5 năm
    Đổi mới hàng năm
    DỰ ÁN - ĐẦU TƯ
    Dự án đã hoàn thành
    Dự án đang triển khai
    Dự án bị trì hoãn
    Kết quả đầu tư hàng năm
    Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm và 3 năm gần nhất
    Thời gian đăng: 6/19/2023 4:42:05 PM
    Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm và 3 năm gần nhất

    BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QỦA THỰC HIỆN

    KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH HÀNG NĂM VÀ 03 NĂM GẦN NHẤT

     

    UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN

    CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ THỦY NÔNG ĐIỆN BIÊN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    MST: 5600128071

     

     

    Số: 134/BC-CTTN

    Điện Biên, ngày  19  tháng 6 năm 2023

     

    Năm báo cáo: 2023

    Tình hình sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 03 năm trước

    a) Thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch 03 năm trước: Sản phẩm sản xuất chủ yếu, doanh thu, lợi nhuận trước thuế, nộp ngân sách, thực hiện sản phẩm công ích.

     

    BIỂU SỐ 1

    MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

     

    TT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Thực hiện năm 2020

    Thực hiện năm 2021

    Ước thực hiện năm 2022

    1

    Sản phẩm chủ yếu sản xuất

    ha

    11.563,520

    11.533,730

    11.154,41

     

    Diện tích tưới, tiêu kết hợp

    ha

    11.563,520

    11.533,730

    11.154,41

    2

    Tổng doanh thu

    Tr. đồng

    14.797,000

    14.751,000

    14.931,00

    3

    Lợi nhuận trước thuế

    Tr. đồng

    264,000

    125,000

    602,00

    4

    Nộp ngân sách

    Tr. đồng

    8,659

    8,059

     

    5

    Kim ngạch xuất khẩu

    1000 USD

     

     

     

    6

    Sản phẩm dịch vụ công ích

     

     

     

     

    7

    Kế hoạch đầu tư phát triển

    Tr. đồng

     

     

     

    a

    Nguồn ngân sách

    Tr. đồng

    14.609,000

    13.587,500

    13.886,00

    b

    Vốn vay

    Tr. đồng

     

     

     

    c

    Vốn khác

    Tr.đồng

     

     

     

    8

    Tổng lao động

    Người

    134

    134

    137

    9

    Tổng quỹ lương

    Tr. đồng

    8.164,000

    8.326,000

    8.433,00

    a

    Quỹ lương quản lý

    Tr. đồng

    990,000

    1.035,000

    1.068,00

    b

    Quỹ lương lao động

    Tr. đồng

    7.174,000

    7.291,000

    7.365,00

     

    b) Kết quả thực hiện các dự án sửa chữa công trình từ nguồn vốn sửa chữa thường xuyên hàng năm của công ty trong 03 năm trước:

    Kết quả đầu tư năm 2020:

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT

    Tên công trình

     Số tiền

    1

    Xây dựng nhà quản lý số 03 tuyến kênh Nong U, xã Nong U, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên

        312,00

    2

    Xây dưng nhà quản lý hồ bản Ban, xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

        272,19

    3

    Kè mái trong bờ Tả kênh chính Đại thủy nông Nậm Rốm đoạn từ KM0 + 250 -:- KM0 + 420, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

        498,00

    4

    Lắp đặt phai điều tiết  tại vị trí K7+437 và K10+652 Đại thủy nông Nậm Rốm, xã Thanh Luông, Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

        498,00

    5

    Kiên cố hóa kênh Hữu Nậm Rốm KM2H+400-:-KM2H+490, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

        447,77

    6

    Sửa chữa tuyến kênh Nậm Seo I tại các lý trình Km0 + 350; Km0 + 369; Km0 + 400; Km1 + 300; Km1 + 600 và tuyến kênh Nậm Seo II tại các lý trình Km0 + 470; Km0 + 500, xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên

        295,05

    7

    Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý kênh chính Đại thủy nông Nậm Rốm đoạn từ KM0 + 250 -:- KM0 + 420, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

        497,00

    8

    Sửa chữa kênh trạm bơm Nậm Thanh từ lý trình Km0 -:- KM0 + 811,4, xã Noong Luống, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

        153,51

    9

    Tuyến kênh Hữu Sửa chữa cống xả lũ Na Khưa tại lý trình KM12H + 525m. Đại thủy nông Nậm Rốm, xã thanh Yên, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

        248,40

    10

    Sửa chữa kênh bản Đắng từ cọc K0+897 -:- cọc K1+159. Thủy lợi Mường Đăng, xã Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

        101,89

    11

    Sửa chữa, nâng cấp kênh chính hồ chứa nước Pe Luông, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

        298,07

     

    Tổng cộng

     3.621,87

     

    Kết quả đầu tư năm 2021:

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT

    Tên công trình

    Số tiền

    1

    Xử lý mối hạ lưu đập đất hồ Nậm Ngam, xã Pu Nhi, huyện Điện Biên Đông,  tỉnh Điện Biên

    133,58

    2

    Sửa chữa kênh nhánh tả Thủy lợi Ten Núa, xã Ten Núa, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

    453,93

    3

    Cung cấp vật tư lắp đặt điện tại hồ Huổi Phạ, xã Thanh Minh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

    24,16

    4

    Thủy lợi Ten Núa hạng mục: Tôn thành kênh nhánh tả Ten Núa Km0 -:- Km0+684,2, xã Ten Núa, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

    231,03

    5

    Sửa chữa tràn xả lũ Púng Khẩu tại lý trình Km11T+283m xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

    72,67

    6

    Kè chống sạt lở bờ trái tại vị trí K8T+581 đến K8T+676, xã Thanh An, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

    495,98

    7

    Thủy lợi Nậm Seo I: Sửa chữa đoạn kênh từ k1+600-:-K1+607,2m, xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên

    26,07

    8

    Sửa chữa đập đầu mối rọ thép, kênh Na Bút Pa Té, xã Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

    52,47

    9

    Xử lý cung trượt mái bờ tả tại vị trí K4H+290-:-K4H+310, hố xói bờ hữu tại vị trí K4H+300 và K9H+740, xã Thanh Luông, Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

    52,29

    10

    Đại thủy nông Nậm Rộm hạng mục tuyến kênh hữu: Tường cừ và sử lý chống thấm cầu máng Nậm Cọ, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

    125,36

    11

    Sửa chữa bến tắm tại Km11h+411,9m; Km12h+411,8m và sửa chữa kênh N18b, xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

    99,30

    12

     

    Lắp đặt máy đóng mở cụm Mường Ảng, cụm Tuần Giáo

    5,13

     

    TỔNG CỘNG

    1.771,96

     

      Kết quả đầu tư năm 2022:

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT

    Tên công trình

    Số tiền

    1

    Hót sạt, nạo vét, bổ sung tấm nắp tuyến kênh công trình thủy lợi Bản Hiệu đoạn lý trình từ Km 4+280-:-Km5+85m, xã Chiềng Sinh huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên

    355,505

    2

    Sửa chữa tuyến ống Nậm Seo 1 từ cọc K10-:K13, sửa chữa kênh Nậm Seo 2 từ cọc T9-:-T13, xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên

    35,356

    3

    Mở cửa xả tại cọc 26, Thủy lợi Mường Đăng, xã Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

    15,207

    4

    Sửa chữa, hót sạt, nạo vét kênh đầu mối 2 Ảng Cang từ cọc 4- cọc 6, xã Ẳng Cang, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

    22,177

    5

    Sửa chữa đoạn kênh đầu máy bơm 40-6, thủy lợi Búng Lao, xã Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

    13,805

    6

    Nạo vét khơi thông đoạn kênh Co Pop từ cọc 15-:-cọc 28, xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

    40,404

    7

    Công trình đại thủy nông Nậm Rốm, hạng mục nạo vét: kênh tả lý trình K0T+662 -:- K0T+962m, K9T+295m-:-K10T+126m và kênh cấp II Pom Loi; kênh hữu lý trình K0H+672 -:- K1H+272m và kênh cấp II N16, N17B, N18A, N20, N24B, huyện Diện Biên, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

    493,158

    8

    Công trình hồ chứa nước Lọong Luông I, Hạng mục: Kênh tả hót sạt, bổ sung tấm nắp KM0+642m-:-KM0+714m, xã Mường Phăng, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.

    25,046

    9

    Công trình Đại thủy nông Nậm Rốm. hạng mục Sửa chữa cầu máng Thanh An II lý trình K9T + 740m -:- K9T + 775m, xã Thanh An, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.

    79,608

    10

    Công trình hồ chứa nước Na Hươm, hạng mục Nạo vét kênh tả hồ Na Hươm tại các vị trí từ cọc T4 -:- T7, T14 -:- T19, T22 -:- T31, xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.

    62,068

    11

    Sửa chữa mố néo, trụ đỡ ống xi phông từ Km1+122,02m-:-Km1+255,66m; bổ sung tấm nắp kênh tả Km4+300m-:-km4+500m và kênh hữu Km2+500m-:-Km3m thuộc dự án Hồ chứa nước Nậm Ngam  - Pú Nhi, xã Pu Nhi, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên.

    72,974

    12

    Sửa chữa bờ hữu kênh tả Km12T-Km12T+100m công trình Đại thủy nông Nậm Rốm, xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

    101,350

     

    TỔNG CỘNG

    1.316,658

     

    c) Những thay đổi chủ yếu trong 03 năm(những khoản đầu tư lớn, thay đổi chiến lược kinh doanh, sản phẩm và thị trường mới…)

      Tháng 8 năm 2020 công ty nhận nhiệm vụ quản lý, khai thác, bảo vệ công trình hồ chứa nước Nậm Khẩu Hu, xã Hua Thanh, huyện Điện Biên.

      d) Thuận Lợi, khó khăn chủ yếu, các yếu tố ảnh hưởng tới tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

    * Thuận lợi:

    - Được sự quan tâm của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Tỉnh ủy, HĐND, UBND Tỉnh, các Sở ban ngành, sự phối kết hợp của các cơ quan, đơn vị, địa phương trong công tác sửa chữa, nâng cấp, công tác quản lý, khai thác, bảo vệ, công tác PCTT-TKCN đối với các công trình thủy lợi do Công ty quản lý.

    - CBCNV-LĐ trong Công ty đoàn kết trách nhiệm cao trong quá trình quản lý và phục vụ sản xuất nông nghiệp.

    * Khó khăn:

    - Hoạt động của Công ty chịu ảnh hưởng và tác động nhiều của thời tiết và biến đổi khí hậu ngày càng phức tạp khó lường. Địa bàn hoạt động của Công ty rộng, phân tán. Tình hình đô thị hóa dẫn đến nhiều vụ vi phạm bảo vệ công trình đã làm ảnh hưởng không nhỏ đến công tác phục vụ nước tưới và công tác quản lý, khai thác bảo vệ công trình.

    - Chính sách miễn thu thủy lợi phí theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính Phủ hợp lòng dân song việc cấp bù cho đơn vị quản lý còn chậm chưa kịp thời đã làm ảnh hưởng đến công tác phục vụ sản xuất của Công ty.

    - Công trình phân tán, nhiều công trình diện tích tưới chỉ đạt 30 - 40% so với diện tích thiết kế do vậy ảnh hưởng đến nguồn kinh phí hoạt động của công ty.

    - Diện tích phục vụ thực tế thấp hơn nhiều so với thiết kế, nhiều công trình diện tích thấp hơn tiêu chí phân cấp quản lý (< 50 ha). Do đó ảnh hưởng đến nguồn thu của công ty.

    đ) Triển vọng và kế hoạch trong tương lai (thị trường dự tính, mục tiêu…)

    Dự tính trong tương lai công ty phát triển địa bàn quản lý và nhận quản lý các công trình thủy lợi xây dựng mới như hồ Ảng Cang huyện Mường Ảng. Uớc tính năm 2023 diện tích tưới đạt được 11.154,41 ha./.

     

    Nơi nhận:

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    - Bộ phận tiếp nhận thông tin doanh nghiệp cổng thông tin điện tử tỉnh Điện Biên;

    - Sở Kế hoạch và Đầu tư;

    - Ban điều hành công ty;

    - Kiểm soát viên;

    - Phòng Kế hoạch kỹ thuật;

    - Lưu VT.

    CHỦ TỊCH CHUYÊN TRÁCH

     

     

    (đã ký)

     

     

     

    Nguyễn Văn Duyên

     

    Nguyễn Văn Duyên
    Các tin bài khác
    Thông báo tuyển dụng đợt 1 năm 2024
    THÔNG BÁO
    QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN, TRÍCH LẬP CÁC QUỸ NĂM 2022 CỦA CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ THỦY NÔNG ĐIỆN BIÊN
    CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH QUÝ III NĂM 2023
    QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022
    BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI NĂM 2022
    BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2022
    THÔNG BÁO VỀ VIỆC TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ CHO THUÊ MẶT NƯỚC HỒ CHỨA NƯỚC NA HƯƠM, XÃ NA TÔNG , HUYỆN ĐIỆN BIÊN
    Thông báo mời đấu giá nuôi trồng thủy sản trong hồ chứa nước Na Hươm, xã Mường Nhà, huyện Điện Biên
    QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KHSXKD NĂM 2023
    Trang:
    1-10 of 86<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  >
    LIÊN KẾT WEBSITE